UBND HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG MN TIÊN THẮNG
Số: 70/QĐ-MNTT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiên Thắng, ngày 16 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai đầu năm học 2021- 2022
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MẦM NON TIÊN THẮNG
Căn cứ Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào Tạo hướng dẫn thực hiện Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Công văn số 1884/UBND – GDĐT ngày 13 tháng 9 năm 2021 của UBND Huyện về việc thực hiện và công khai các khoản thu trong trường năm học 2021 – 2022;
Thực hiện Công văn 338/GDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Phòng giáo dục và đào tạo Tiên Lãng về việc triển khai thực hiện công tác công khai trong trường học năm học 2021 – 2022;
Xét đề nghị của bà kế toán Trường Mầm non Tiên Thắng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai chất lượng giáo dục mầm non, công khai về CSVC, công khai đội ngũ, công khai về các khoản thu năm học 2021- 2022 của Trường Mầm non Tiên Thắng (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) cán bộ, giáo viên, nhân viên Trường Mầm non Tiên Thắng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhân:
- Như điều 3;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Thị Phương
|
UBND HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG MN TIÊN THẮNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiên Thắng, ngày tháng 9 năm 2021
|
BIÊN BẢN XÁC NHẬN
V/v thực hiện công khai đầu năm học 2021 - 2022
Căn cứ Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Quyết định số: 70/QĐ-MNTT ngày 16/9/2021 của Trường MN Tiên Thắng về việc công khai các nội dung theo quy định tại Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT;
Hôm nay, vào hồi 09 giờ 00 phút ngày 16/9/2021 tại trường Mầm non Tiên Thắng, chúng tôi gồm có:
1. Đại diện lãnh đạo
- Bà: Vũ Thị Phương - Hiệu trưởng.
2. Đại diện công đoàn
- Bà: Trần Thị Loan - Chủ tịch Công đoàn.
3. Đại diện bộ phận tài chính
- Bà: Đỗ Thị Lụa - Kế toán.
4. Đại diện bộ phận thanh tra
- Bà: Ngô Thị Kê - Trưởng ban thanh tra nhân dân
Xác nhận việc thực hiện niêm yết công khai các nội dung theo quy định tại Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, cụ thể như sau:
4.1. Nội dung niêm yết công khai
- Công khai chất lượng giáo dục
- Công khai thông tin cơ sở vật
- Công khai về đội ngũ CBGV-NV
- Công khai về các khoản thu đầu năm học 2021 - 2022
4.2. Địa điểm niêm yết công khai
- Niêm yết công khai tại bảng thông tin chung của nhà trường, đặt tại dưới sân trường ngay lối ra vào nhà trường.
4.3. Thời gian niêm yết công khai
- Thực hiện niêm yết công khai trong thời gian 30 ngày, bắt đầu tính từ
ngày 16/9/2021.
- Biên bản này đã được xác nhận và thống nhất thông qua bởi tất cả các thành viên tham dự.
- Biên bản được lập thành 03 bản có giá trị pháp lý như nhau, 01 bản lưu tại văn thư, 01 bản lưu tại bộ phận kế toán, 01 bản được niêm yết tại bản tin của trường./.
CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC BÊN THAM GIA
Đại diện Công đoàn trường
Trần Thị Loan
|
|
Đại diện lãnh đạo trường
Vũ Thị Phương
|
Đại diện bộ phận kế toán
Đỗ Thị Lụa
|
|
Đại diện bộ phận thanh tra
Ngô Thị Kê
|
UBND HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG MN TIÊN THẮNG
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng giáo dục Trường Mầm non Tiên Thắng
Năm học: 2021 - 2022
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
100% trẻ được đảm bảo tuyệt đối an toàn, được tăn trưa tại trường, được khám sức khỏe định kỳ.
|
100% trẻ được đảm bảo tuyệt đối an toàn, được tăn trưa tại trường, được khám sức khỏe định kỳ.
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
Thực hiện chương trình giáo dục mầm non mới
|
Thực hiện chương trình giáo dục mầm non mới
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
Thể chất: 83%
Ngôn ngữ: 82%
Nhận thức: 83%
TCKNXH&TM: 80%
|
Thể chất: 92%
Ngôn ngữ: 90%
Nhận thức: 90%
Thẩm mỹ: 85%
TCKNXH: 85%
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
Tổ chức tốt các hoạt động ngày hội, ngày lễ trong năm học 2021 - 2022
|
Tổ chức tốt các hoạt động ngày hội, ngày lễ trong năm học 2021 - 2022
|
|
Tiên Thắng, ngày ….. tháng …. năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 02
UBND HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG MN TIÊN THẮNG
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, Trường MN Tiên Thắng
Năm học: 2021 - 2022
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
409
|
|
25
|
51
|
104
|
119
|
110
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
409
|
|
25
|
51
|
104
|
119
|
110
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
409
|
|
25
|
51
|
104
|
119
|
110
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
409
|
|
25
|
51
|
104
|
119
|
110
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
409
|
|
25
|
51
|
104
|
119
|
110
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
409
|
|
25
|
51
|
104
|
119
|
110
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
|
|
25
|
49
|
100
|
112
|
100
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
|
|
0
|
5
|
4
|
4
|
10
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
|
|
21
|
39
|
87
|
111
|
96
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
|
|
4
|
12
|
17
|
8
|
14
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
|
|
|
1
|
|
3
|
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
409
|
|
25
|
51
|
104
|
119
|
110
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
76
|
|
25
|
51
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
333
|
|
|
|
104
|
119
|
110
|
|
Tiên Thắng, ngày ….. tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 03
UBND HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG MN TIÊN THẮNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất Trường Mầm non Tiên Thắng,
Năm học: 2021 - 2022
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
16
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
16
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
16
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
5800 m2
|
13,575 m2
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
2700 m2
|
6.75 m2
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
55 m2
|
1.8 m2
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
10 m2
|
0.33 m2
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
11.4 m2
|
0.38 m2
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
50 m2
|
1.66 m2
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
50 m2
|
1.66 m2
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
456 bộ
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
11 bộ
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
18 bộ
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
Loa, âm ly, Ti vi
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
…
|
|
|
|
|
Số lượng(m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
2
|
|
16
|
|
0.33 m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
|
Tiên Thắng, ngày ….. tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 04
UBND HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG MN TIÊN THẮNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Trường Mầm non Tiên Thắng
Năm học: 2021 - 2022
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Tốt
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
40
|
|
1
|
28
|
3
|
8
|
|
8
|
3
|
29
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
28
|
|
|
25
|
2
|
1
|
|
1
|
2
|
25
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
8
|
|
|
7
|
1
|
|
|
|
1
|
7
|
|
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
20
|
|
|
18
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
18
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
9
|
|
|
2
|
1
|
6
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
3
|
3
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
|
8
|
|
|
1
|
1
|
6
|
|
6
|
1
|
1
|
2
|
3
|
3
|
|
..
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiên Thắng, ngày ….. tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 05
UBND HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG MN TIÊN THẮNG
THÔNG BÁO
Các tiêu chuẩn, tiêu chí Trường Mầm non Tiên Thắng đạt Chuẩn quốc gia Mức độ 2, Kiểm định chất lượng giáo dục Mức độ 3.
Năm học: 2021 - 2022
Tiêu chuẩn, Tiêu chí
|
Kết quả
|
Không đạt
|
Đạt
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Tiêu chuẩn 1
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1.1
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 1.2
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 1.3
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 1.4
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 1.5
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 1.6
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 1.7
|
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.8
|
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.9
|
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.10
|
|
x
|
x
|
|
Tiêu chuẩn 2
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2.1
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 2.2
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 2. 3
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chuẩn 3
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3.1
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 3.2
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 3.3
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 3.4
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 3.5
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 3.6
|
|
x
|
x
|
|
Tiêu chuẩn Tiêu chí
|
Kết quả
|
Không đạt
|
Đạt
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Tiêu chuẩn 4
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4.1
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 4.2
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chuẩn 5
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 5.1
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 5.2
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 5.3
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 5.4
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Kết luận:
Trường Mầm non Tiên Thắng đạt chuẩn quốc gia Mức độ 2 theo Quyết định số: 1930/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND Thành phố Hải Phòng. Đạt kiểm định chất lượng giáo dục Cấp độ 3 theo Quyết định số: 564/QĐ- SGDĐT ngày 06/7/2020 của UBND Thành phố Hải Phòng.
Tiên Thắng, ngày ….. tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
TRƯỜNG MẦM NON TIÊN THẮNG
|
|
DANH MỤC THU CÁC KHOẢN
Năm học 2021-2022
( Kèm theo Quyết định số: /QĐ- TMNTT ngày tháng 09 năm 2021)
|
|
|
STT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Số tiền/
trẻ/tháng
|
Ghi chú
|
A- Các khoản thu theo quy định
|
Học phí: Hỗ trợ học phí theo Nghị quyết số 54/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hải Phòng về chính sách hỗ trợ học phí cho học sinh từ bậc mầm non đến trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
B - Thu thỏa thuận
|
1
|
Hỗ trợ đồ dùng học phẩm, đồ dùng trẻ
|
Đồng
|
20,000
|
Thu theo tháng
|
2
|
Hỗ trợ đồ dùng ăn ngủ, vệ sinh CSND
|
Đồng
|
20,000
|
Thu theo tháng
|
3
|
Tiền thứ 7
|
Đồng
|
100,000
|
Thu theo tháng
|
4
|
Trực trưa
|
Đồng
|
120,000
|
Thu theo tháng
|
5
|
Chất đốt
|
Thu 9 tháng, thu theo số gas đun thực tế của
tháng/bình quân số trẻ = số tiền thu trong tháng đó
|
6
|
Tiền hỗ trợ cô nuôi
|
Đồng
|
Thu 9 tháng/ năm học và thu theo
tháng khi được cấp trên phê duyệt
|
7
|
Tiền ăn
|
Đồng
|
17.000đ/ trẻ/ ngày
|
Thu theo thực tế ngày
ăn của trẻ. Thu theo tháng
|
8
|
Quỹ lớp, quỹ ban đại diện cha mẹ trẻ
|
Đồng
|
Huy động phụ huynh hỗ trợ theo TT 55
|
C- Thu hộ
|
1
|
Tiền bảo việt trẻ
|
Đồng
|
120.000đ/ trẻ/năm
|
|
2
|
Tiền đồng phục trẻ
|
Đồng
|
120.000đ/ trẻ/1 bộ
|
|
3
|
Tiền tiếng anh PHONICS-LBUK
|
Đồng
|
150.000đ/ tháng/ trẻ
|
Học 8 buổi
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vũ Thị Phương
|
UBND HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG MN TIÊN THẮNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiên Thắng, ngày 15 tháng 10 năm 2021
|
BIÊN BẢN XÁC NHẬN
V/v kết thúc việc thực hiện công khai đầu năm học 2021 – 2022
Căn cứ Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-MNTT ngày 16/9/2021 của Trường Mầm non Tiên Thắng về việc công bố công khai đầu năm học
Hôm nay, vào hồi 16 giờ 00 phút ngày 15/10/2021 tại trường Mầm non Tiên Thắng, chúng tôi gồm có:
1. Đại diện lãnh đạo
- Bà Vũ Thị Phương - Hiệu trưởng.
2. Đại diện công đoàn
- Bà Trần Thị Loan - Chủ tịch Công đoàn.
3. Đại diện bộ phận tài chính
- Bà Đỗ Thị Lụa - Kế toán.
4. Đại diện bộ phận thanh tra
- Bà Ngô Thị Kê - Trưởng ban thanh tra nhân dân
Xác nhận việc đã thực hiện niêm yết công khai các nội dung theo quy định tại Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, cụ thể như sau:
4.1. Nội dung niêm yết công khai
- Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế.
- Công khai về các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục
- Công khai thu – chi tài chính
- Công khai đánh giá chất lượng trường đạt Chuẩn Quốc gia Mức độ 2, Kiểm định chất lượng mức độ 3.
4.2. Địa điểm niêm yết công khai
- Trường đã niêm yết công khai tại bảng thông tin chung của trường Mầm non Tiên Thắng, đặt tại sân trường của khu trung tâm trường Mầm non Tiên Minh.
4.3. Thời gian niêm yết công khai
- Thực hiện niêm yết công khai trong thời gian 30 ngày, bắt đầu tính từ
ngày 16/9/2021 đến ngày 15/10/2021.
- Trong thời gian niêm yết công khai là 30 ngày không có bất kỳ ý kiến nào của phụ huynh học sinh cũng như của cán bộ, giáo, viên, nhân viên trong nhà trường về nội dung mà nhà trường đã niêm yết công khai.
- Biên bản này đã được xác nhận và thống nhất thông qua bởi tất cả các thành viên tham dự.
- Biên bản được lập thành 03 bản có giá trị pháp lý như nhau, 01 bản lưu tại văn thư, 01 bản lưu tại bộ phận kế toán, 01 bản được niêm yết tại bản tin của trường./.
CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC BÊN THAM GIA
Đại diện Công đoàn trường
Trần Thị Loan
|
|
Đại diện lãnh đạo trường
Vũ Thị Phương
|
Đại diện bộ phận kế toán
Đỗ Thị Lụa
|
|
Đại diện bộ phận thanh tra
Ngô Thị Kê
|